Polypropylen gọi tắt là PP là một loại nhựa nhiệt dẻo (Polymer) được điều chế từ phản ứng trùng hợp Propylen.
Tỷ trọng: PP vô định hình: 0.85 g/cm3
PP tinh thể: 0.95 g/cm3
Độ giãn dài: 250 – 700 %
Độ bền kéo: 30 – 40 N/mm2
Độ dai va đập: 3.28 – 5.9 kJ/m2
Điểm nóng chảy : ~ 165 °C
– Độ bền cơ học cao, chịu va đập tốt
– Độ bóng bề mặt cao, giúp in ấn trên sản phẩm dễ dàng hơn
– Chịu được nhiệt độ cao hơn 100 độ C
– Dễ dàng gia công và tạo khuôn
– Chống thấm nước và các chất dầu mỡ khác
Nhựa PP có ứng dụng rất lớn trong ngành sản xuất nhựa công nghiệp
– Tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, thực phẩm
– Sản xuất các loại thùng nhựa, sóng nhựa, thùng rác, pallet và các vật dụng phục vụ công nghiệp khác
Xem thêm : Các sản phẩm nhựa công nghiệp làm từ hạt nhựa PP
Hight Density Poli Etilen viết tắt là HDPE là vật liệu nhựa nhiệt dẻo mật độ cao
– Tỷ trọng : 0.95 – 0.97 g/cm3
– Độ bền kéo đứt tối thiểu : 21 Mpa
– Hệ số giãn nở nhiệt : < 0.2 mm/m. độ C Điện trở suất bề mặt : > 1013 Ω
– Nhiệt độ làm việc tối đa : 45 độ C
– Nhiệt độ hóa mềm vi cat tối thiểu : 120 độ C
– Nhiệt độ giòn, gãy : < 0 độ C
– Cách điện, cách nhiệt
Công nghiệp khai mỏ :
– Làm ống nước thải trong công nghiệp khai thác mỏ và ống cống
Công nghiệp nhẹ:
– Làm ống cấp thoát nước
– Làm ống nước thải cỡ lớn tại các đô thị, khu công nghiệp
Công nghiệp năng lượng:
– Làm ống dẫn hơi nóng (ống sưởi nóng)
– Làm ống cấp nước lạnh (áp lực 4-10kg/cm2)
– Làm ống thoát nước
– Làm ống luồn dây điện, cáp điện
Công nghiệp sản xuất:
– Làm các sản phẩm phụ trợ công nghiệp như thùng nhựa, thùng rác. pallet, khay linh kiện